CÔNG TY TNHH MTV ĐÓNG TÀU HỒNG HÀ
Chiều dài lớn nhất | 28,67 m |
Chiều rộng lớn nhất | 10,43 m |
Chiều cao mạn | 4,60 m |
Mớn nước phía lái: | 4,09 m |
Vận tốc: | 13,4 hải lý/ giờ |
Lượng chiếm nước đầy tải: | 565 tấn |
Lực kéo tại cột kéo: | 60,0 tấn |
Công suất: | 3730 kW |
Thuyền viên và cán bộ: | 6 người |
Tổng dung tích của các két dầu | 84.760 lít |
Nước ngọt dự trữ tối đa: | 14.300 lít |
Két bọt (foam): | 6,5 m3 |
Chi tiết sản phẩm
Tàu ASD2810 là tàu kéo, vỏ thép có nhiệm vụ:
- Kéo, lai dắt tàu, thuyền và phương tiện nổi;
- Chữa cháy, cứu hộ phương tiện thủy, đốc, ụ trong khu vực cảng;
- Thực hiện các nhiệm vụ khác khi được giao.
Điều kiện hoạt động: Tàu hoạt động được trong điều kiện sóng cấp 5-6, gió cấp 7-8, chịu được sóng đến cấp 7, gió cấp 8.
Vùng hoạt động: Biển hạn chế I.
BV I: HULL • MACH Tug Navigation AUT UMS IWS + ø Fire-Fighting 1
ø LR:100 A1 Tug LMC UMS IWS + ø Fire-Fighting 1 áp dụng cho tàu cấp I hạn chế.
a. Máy chính và hộp số
Máy chính sử dụng máy chính do hãng Caterpillar sản xuất, model 3516C HD+ TA/C với công suất lớn nhất mỗi máy 1865 kW tại vòng quay 1600 vòng/ phút.
Hộp số: do hãng Rolls Royc/Mỹ sản xuất, model 255FP.
b. Máy phát
02 tổ máy phát điện công suất 107 kVA/máy, 3 pha 380V, 50Hz.
c. Hệ thống cứu hỏa
Hệ thống cứu hỏa 2400m3/h.
d. Hệ thống tời
Hệ thống tời mũi/lái:
- Lực kéo/tốc độ: 35 tấn với tốc độ kéo lên đến 9,2m/phút.
- Lực giữ: 150 tấn.
- 200 m cáp; đường kính 88 mm.