CÔNG TY TNHH MTV ĐÓNG TÀU HỒNG HÀ
Chiều dài lớn nhất: | 89.98 m |
Chiều dài thiết kế | 84.78 m |
Chiều rộng lớn nhất | 13.85 m |
Chiều rộng thiết kế | 13.75 m |
Chiều cao mạn | 6.25 m |
Chiều chìm trung bình | 4.92 m |
Lượng chiếm nước | 5130 tấn |
Trọng tải | 3300 tấn |
Công suất | 1900 KW |
Tốc độ | 12.0 hải lý/h |
Chi tiết sản phẩm
Tàu chở container trọng tải 3300 tấn (ký hiệu thiết kế VG3300) thân vỏ thép có tính năng, nhiệm vụ: Tàu làm nhiệm vụ vận chuyển hàng hóa.
Vùng hoạt động: Phạm vi hành trình không giới hạn.
- Nước ngọt (xấp xỉ) 66 m3
- Dầu nặng 308 m3
- Dầu Gasoil (xấp xỉ) 49 m3
- Dầu nhờn (xấp xỉ) 5 m3
- Nước bẩn (xấp xỉ) 12 m3
- Dầu bẩn (xấp xỉ) 7.5 m3
- Kích thước hầm hàng (d x r) 61.875x10.800 m
- Chiều cao thành quầy 2.650 m
- Kích thước hầm hàng (d x r x c) 61.875x10.800x7.900 m
a. Máy chính.
Máy chính: Mak, loại 6M25, công suất liên tục lớn nhất (M.C.R) 1,980 kW tại 1000 vòng/phút. Chiều chuyển động tròn:cùng chiều kim đồng hồ.
b. Hộp số.
Hộp số tàu thuỷ của Scana Volda, phù hợp với công suất máy1980 kW tại 1000 vòng/phút.
c. Hệ trục chân vịt
- Chân vịt: 4 cánh, biến bước, đường kính 2,900 mm, xấp xỉ 250 vòng trên phút. Chân vịt quay ngược chiều kim đồng hồ.
- Bánh lái: Bánh lái loại đuôi dẹt.
- Chân vịt mũi: ống lắp ngang mũi, bị dẫn bằng điện, đường kính chân vịt 980 mm, công suất 240 kW.
d. Trang thiết bị chuyên dụng
Bao gồm: Xuồng, cẩu xuồng sức nâng 1200 kg độ cao 4,5 m, Thiết bị hành trình GPS (vệ tinh định vị toàn cầu).